>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Labridae (Wrasses) > Xyrichtyinae
Etymology: Iniistius: Latin, in = in + Greek, istion = sail.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 6 - 76 m (Ref. 58302). Subtropical
Eastern Central Pacific: endemic to the Hawaiian Islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 28618)
Inhabits quiet sandy bottoms beyond the reef (Ref. 583). Benthopelagic or benthic (Ref. 58302).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Distinct pairing during breeding (Ref. 205).
Randall, J.E. and J.L. Earle, 2002. Review of the Hawaiian razorfishes of the genus Iniistius (Perciformes: Labridae). Pac. Sci. 56(4):389-402. (Ref. 43887)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00275 - 0.01660), b=3.05 (2.84 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (11 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 52.5 [23.3, 114.5] mg/100g; Iron = 0.614 [0.325, 1.327] mg/100g; Protein = 18.6 [15.7, 20.9] %; Omega3 = 0.161 [0.085, 0.303] g/100g; Selenium = 14.9 [6.4, 33.4] μg/100g; VitaminA = 86 [23, 428] μg/100g; Zinc = 1.09 [0.64, 1.90] mg/100g (wet weight);