>
Pleuronectiformes (Flatfishes) >
Soleidae (Soles)
Etymology: Pegusa: The old name of the Cnidus, the city in Asia minos where the Atheniasn defeated Spartans in a naval battle near 394 BC.
More on author: Pallas.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Subtropical
Northern Mediterranean Sea, Black Sea, Sea of Azov.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86700); Khối lượng cực đại được công bố: 139.85 g (Ref. 86700)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Vachon, J., M. Desoutter and F. Chapleau, 2005. Solea bleekeri Boulenger, 1898, a junior synonym of Pegusa nasuta (Pallas, 1814), with the recognition and redescription of Solea turbynei Gilchrist, 1904 (Pleuronectiformes: Soleidae). Cybium 29(4):315-319. (Ref. 56201)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 15.2 - 19.5, mean 18 °C (based on 90 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00423 - 0.01081), b=3.02 (2.89 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (12 of 100).