You can sponsor this page

Anoxypristis cuspidata (Latham, 1794)

Pointed sawfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Anoxypristis cuspidata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Anoxypristis cuspidata (Pointed sawfish)
Anoxypristis cuspidata
Picture by CSIRO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Pristidae (Sawfishes)
Etymology: Anoxypristis: Greek, ana = up + Greek, oxy = sharp, pointed + Greek, pristis = saw (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 40 m (Ref. 9859), usually ? - 40 m (Ref. 55270). Tropical; 43°N - 20°S, 30°E - 160°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: widespread, Red Sea to eastern Australia, north to Japan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 264.0, range 246 - 282 cm
Max length : 470 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9859)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Greyish above, pale below; fins usually pale. Body shark-like, pectoral fins distinct; head flattened, with a blade-like snout bearing 18-22 pairs of lateral teeth; blade slender, not tapering distally. Nostrils very narrow with small nasal flaps. Rostral teeth short, flattened, broadly triangular, lacking a groove along posterior margins; no teeth on basal quarter of blade. Adults with widely spaced denticles, young with naked skin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found inshore, often in river deltas and estuaries; penetration well up rivers needs confirmation (Ref. 9859). Common in sheltered bays with sandy bottoms. More active swimmer than other sawfishes (Ref. 114953). Feeds on small fish, cuttlefish (Ref. 9859) and small benthic invertebrates such as prawns (Ref. 114953). Ovoviviparous (Ref. 50449). Most fecund sawfish, reported to reach sexual maturity at 2-3 years (Ref. 114953). Females have litters of approximately 12 pups (Ref. 114953). Generally harmless but its saw-like snout may cause serious injury when caught: it is known thrash violently and vigorously (Ref. 9859). Caught for its flesh and liver (which is rich in oil) in some parts of Asia (Ref. 6871). Maximum lengths of up to 610 cm TL are based on unconfirmed reports (Ref. 9859).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Ovoviviparous. Litter size from 6 to 23, young born in the spring (Ref. 9859).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Mould, B., 1994. A world list of rays. The scientific nomenclature and distribution of the recent Batoidea (Batoidea, Elasmobranchii, Chondrichthyes). University of Nottingham, [UK]. 82 p. (Ref. 8630)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2cd); Date assessed: 29 March 2022

CITES


Threat to humans

  Harmless (Ref. 9859)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 1982 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00198 - 0.01270), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.62 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.