You can sponsor this page

Helcogramma ellioti (Herre, 1944)

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Helcogramma ellioti   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Helcogramma ellioti
Helcogramma ellioti
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Helcogramma: Greek, helkos, -eos, -ous = ulcer, sore + Greek, gramma = letter, mark (Ref. 45335).
More on author: Herre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 2 - 10 m (Ref. 6211), usually 2 - 5 m (Ref. 48636). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: widely distributed. The species complex is being revised by J.T. Williams.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6211)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 20; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosis: Dorsal fin III + XIII+ 9-10, second fin same height of first; anal fin I + 18; pectoral rays 16 (1+8+7); pelvic fin I, 2, spine short and hidden, segmented rays simple, partially united by membrane. Vertebrae 10 + 24-25. LL total lateral scales 36-38, pored series 33-37 (21) scales; nape, belly, and anal-fin base scaleless, caudal fin base with only 1 row of scales. Mandibular pores 5-7+3-5+5-7. Orbital cirrus flat and palmate. Head length 3.5 in SL; eye 2.8; maxilla 2.3 in HL. Male head dark brown on top, reddish above eye, black and blue below, with narrow stripe from maxilla to preopercle; body brownish grey with 3 pale saddles; belly pink. Female head white with red and brown spots below, shading darker and with brown blotches above, with brown stripe from upper lip to corner of eye; body white with brown oblique semi-bars and blotches on dorsal half of side (Ref. 75031). Males distinctly colored during courtship, but look drab at other times (Ref. 48636).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit rocky boulders from depths of 2 to 5 m, common at depths less than 10 m (Ref. 6211). They live in small groups, each comprising a male and several females (Ref. 48636) on rock surfaces and under ledges and tidepools (Ref. 75031). Eggs are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Hansen, P.E.H., 1986. Revision of the tripterygiid fish genus Helcogramma, including descriptions of four new species. Bull. Mar. Sci. 38(2):313-354. (Ref. 6211)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 3300 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00258 - 0.01228), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).