You can sponsor this page

Tylochromis polylepis (Boulenger, 1900)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tylochromis polylepis
Tylochromis polylepis
Picture by de Vos, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Tylochromis: Greek, tylos = callus + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  polylepis: Named by Boulenger (1900) presumably in reference to the species' numerous small scales and the resultant high lateral line formula (Ref. 52346). Polys= Greek for many, lepis= Latin for scale (Ref. 52307).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 3°S - 9°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Tanganyika (Ref. 5714, 52346). In the Lukuga River (Lake Tanganyika outflow), known up to Niemba (Ref. 93587).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 43.5 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 1872)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 30. Diagnosis: high lateral line count (54-59 scales)(Ref. 52346). Scales small (Ref. 53244).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Swamp-dweller (Ref. 6770). Juveniles are coastal and gregarious while adults wander over the sandy bottoms by themselves (Ref. 6770), in shallow inshore areas of the lake, in lagoons and river mouths (Ref. 4967). Feeds mainly on crustaceans and insects, along with some plants (Ref. 52307), but also a mollusc eater (Ref. 6316, 10616). Maternal mouthbrooder (Ref. 1872, 52307) that does not pair bond (Ref. 52307). Females have been observed with about 100 eggs of a diameter of 6 mm (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lamboj, A., 2004. The Cichlid Fishes of Western Africa. Birgit Schmettkamp Verlag, Bornheim, Germany. 255 p. (Ref. 52307)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.00780 - 0.04874), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.44 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 135 [67, 236] mg/100g; Iron = 1.63 [0.87, 3.40] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 20.2] %; Omega3 = 0.354 [0.132, 1.005] g/100g; Selenium = 83.5 [33.6, 188.4] μg/100g; VitaminA = 14.6 [3.8, 46.5] μg/100g; Zinc = 1.43 [0.93, 2.20] mg/100g (wet weight);