>
Siluriformes (Catfishes) >
Claroteidae (Claroteid catfishes) > Auchenoglanidinae
Etymology: Parauchenoglanis: Greek, para = near + Greek, auchen = neck + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 14°N - 10°N
Africa: known only from the type specimen from Warri (Niger River Delta) in Nigeria (Ref. 57126).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3236)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 0. Diagnosis: occipital process reaching to first nuchal plate; mouth equal to snout length; width of premaxillary tooth plate 15% of head length; eye large (14.2% of head length); pelvic fin short; colour uniformly brownish (Ref. 57126).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Geerinckx, T., D. Adriaens, G.G. Teugels and W. Verraes, 2004. A systematic revision of the African catfish genus Parauchenoglanis (Siluriformes: Claroteidae). J. Nat. Hist. 38:775-803. (Ref. 50834)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00221 - 0.01248), b=3.09 (2.87 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).