You can sponsor this page

Chiloglanis batesii Boulenger, 1904

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chiloglanis batesii
Chiloglanis batesii
Picture by Mertens, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Chiloglanidinae
Etymology: Chiloglanis: Greek, cheilos = lip + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Tropical; 5°N - 10°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Niger basin (Ref. 57223, 81251), Oshun, Osse, Cross (Ref. 57223), headwaters of the Chad basin (Ref. 57223, 81251), and almost every river basin in Cameroon except the Ndian and Nyong; absent west of the Niger (Ref. 81251). Probably absent from the Congo basin where C. micropogon is found (see Ref. 87986).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57223)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 30 - 33. Diagnosis: labial disk/sucker rather large (Ref. 57223, 81251), round or longer than broad rather than transversely oval (Ref. 81251). Mandibular barbels reduced; mandibular teeth numbering at most 6+6, often 5+5, and occasionally 4+4 (Ref. 57223, 81251). Adipose fin high (Ref. 81251), rounded posteriorly, beginning slightly ahead of anal-fin origin (Ref. 57223, 81251). Caudal fin deeply forked; eyes rather large; very pronounced sexual dimorphism: males (even in premature stages) with enlarged caudal fin, in particular the upper lobe which also becomes more pointed or even filamentous; males also have a large and rounded humeral process (Ref. 57223, 81251). Coloration: live specimens: diffuse dark vertical bars (that may even form a marbled pattern) delimiting better defined paler (yellowish or olivaceous) areas; dark vertical bars also present at bases of pectoral and caudal fin bases, but caudal-fin lobes pale yellow; finally, anal fin marked with dark spots, but these are less distinct than those in C. disneyi collected at the same locality (Ref. 57223, 81251).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Oviparous (Ref. 205). Maximum total length 47 mm (Ref. 3202).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). Distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paugy, D. and T.R. Roberts, 2003. Mochokidae. p. 195-268 In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douce et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest, Tome 2. Coll. Faune et Flore tropicales 40. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique, Museum National d'Histoire Naturalle, Paris, France and Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France. 815 p. (Ref. 57223)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).