>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Psammogobius: Greek, psammos = sand + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
More on author: Smith.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ gần đáy. Subtropical
Southeast Atlantic and Western Indian Ocean: South Africa.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 3.0  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11344)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11. Body grey to brown in color, with white and brown spots on back; thin white bars on side; 3-6 elongate dark brown spots on midside; males with black spot on rear of 1st dorsal fin (Ref. 2798).
An estuary sand dweller occurring in tidal parts of rivers (Ref. 4343).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Maugé, L.A., 1986. Gobiidae. p. 358-388. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 2. (Ref. 4343)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00653 - 0.02113), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).