You can sponsor this page

Maccullochella peelii (Mitchell, 1838)

Murray cod
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Maccullochella peelii (Murray cod)
Maccullochella peelii
Picture by Truong, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Percichthyidae (Temperate perches)
Eponymy: Allan Riverstone McCulloch (1885–1925) was a noted Australian ichthyologist. [...] Despite appearing to be an eponym, this is actually a toponym referring to the Peel River, New South Wales, where the species was first caught (by Europeans). The river was named after Sir Robert Peel (1788–1850). (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 5 m (Ref. 6390). Temperate; 21°S - 37°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: throughout most of the Murray-Darling River system of South Australia, Victoria, New South Wales, and Queensland, except for the upper reaches of the southern tributaries (Ref. 6390). Introduced into many lakes and dams throughout Victoria and New South Wales. Their abundance has been drastically reduced across their natural range and they are now considered rare in many Victorian tributaries (Ref. 27498).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 55.0, range 48 - 62 cm
Max length : 180 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); common length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); Khối lượng cực đại được công bố: 113.5 kg (Ref. 27446); Tuổi cực đại được báo cáo: 48 các năm (Ref. 6987)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The Murray cod is one of the world's largest freshwater fish (Ref. 6390). They live in a wide range of habitats, from clear, rocky streams to slow flowing, turbid rivers and billabongs (Ref. 27498). They are generally found in waters to 5 m deep, in sheltered areas with cover from rocks, timber or overhanging banks. Adult fish are carnivorous, having a diet of invertebrates, fish, amphibians and occasionally reptiles, birds and aquatic mammals (Ref. 27498). The young feed on zooplankton. Spawning takes place from spring to early summer. Murray cod are territorial, their 'territory' associated with a specific hole, snag (large woody debris) or area of a river or lake (Ref. 27498). Juveniles may undertake migrations (Ref. 6390). Threatened due to over harvesting and habitat loss (Ref. 58490).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Cod form pairs & only one male spawn with each female (Ref. 27498). The spawning site can be in water as shallow as 30 cm (Ref. 27498). The male protect and probably fans the eggs during incubation (Ref. 27498). Egg masses are laid on the bottom and adhere to the substrate (Ref. 6390).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Arratia, Gloria | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00400 - 0.02738), b=3.01 (2.79 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.62 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=3-6; tmax=48).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (70 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.