You can sponsor this page

Gyrinocheilus aymonieri (Tirant, 1883)

Siamese algae-eater
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Gyrinocheilus aymonieri (Siamese algae-eater)
Gyrinocheilus aymonieri
Picture by Nilsson, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gyrinocheilidae (Algae eaters)
Etymology: Gyrinocheilus: Greek, gyrinos = tadpole + Greek, cheilos = lip (Ref. 45335).
Eponymy: Étienne François Aymonier (1844–1929) was a French explorer and linguist who was the first archaeologist to make a systematic survey of the ruins of the Khmer empire in what is now parts of Cambodia, Thailand, Laos and Vietnam. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mekong, Chao Phraya and Meklong basins; northern Malay Peninsula.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 27732)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Has 9 branched dorsal rays; 36-40 lateral line scales; no dark spots on pelvic and anal fins (Ref. 27732); a small dark spot always present behind spiracle; sometimes tiny tubercles on side of head and large tubercles confined to snout (Ref. 12693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in medium to large-sized rivers and enters flooded fields (Ref. 12975). Found on solid surfaces in flowing waters. Mostly herbivorous, feed largely on algae, periphyton and phytoplankton, but also take insect larvae or zooplankton. In current, they hold onto fixed objects with their sucker-like mouth. For breathing, water is pumped into the gill cavity through a small spiracle and across the gills for gas exchange. Large fish are sold in the markets, smaller ones are used to make prahoc (Ref. 12693). Aquarium keeping: needs plant feed; adults territorial; in groups of 5 or more individuals; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Rainboth, W.J., 1996. Fishes of the Cambodian Mekong. FAO species identification field guide for fishery purposes. FAO, Rome, 265 p. (Ref. 12693)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 October 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.25 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.