>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Crenicichla: Latin, crenulatus = cut, clipped + Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - ? ; dH range: 10 - ?. Tropical; 25°C - 30°C (Ref. 2059)
South America: Atlantic coast drainages of Suriname, French Guiana, Guyana, Venezuela and Trinidad.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36377)
Often found in creeks, but sometimes captured in rivers, specially during the dry season. A formidable predator; it consumes essentially aquatic insects, fish and plant material. Not very popular among aquarists because of its aggressive behavior (Ref. 27188).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Kullander, S.O. and H. Nijssen, 1989. The cichlids of Surinam: Teleostei, Labroidei. E.J. Brill, Leiden, The Netherlands. 256 p. (Ref. 26372)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.00782 - 0.02438), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (14 of 100).