>
Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) >
Osphronemidae (Gouramies) > Macropodusinae
Etymology: Betta: Malay/Javanese origin. Bleeker (1850, 1858) indicates Ikan Wadder Bettah as the local name of Betta trifasciata Bleeker, 1849 (now Betta picta, Valenciennes, 1846) in the Ambarawa Javanese dialect. Ikan Wader is a common Javanese name for smaller freshwater fishes, especially cyprinids (already used in Old Javanese). See Blust, R. & Trussel, S. Austronesian Comparative Dictionary. Web Edition (https://www.trussel2.com/acd/)..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 12293). Tropical
Asia: Sabah, Borneo, East Malaysia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12293); 5.6 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 28; Động vật có xương sống: 29 - 31. Can be differentiated from other members of the Betta akarensis group by possessing the following combination of characters: opercle with interrupted second postorbital stripe; eye color yellow when alive; anal-fin rays 26-30 (mode 28); subdorsal scales 5 1/2-7 (mode 6); lateral scales 30-31 9mode 31); predorsal scales 22-24 (mode 23); postdorsal scales 9-11 (mode 10); preanal length 42.6-45.7% SL; head length 31.4-33.3% SL; length of anal-fin base 54.8-58.5% SL (Ref. 56613).
Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found in shallow (less than 0.5 m depth) peat swamps with substrate consisting mainly of detritus, leaves and peat (Ref. 12293). An oral brooder (Ref. 56613).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Assumed to be the same as in Betta picta, i.e., the male is carying the aggs in his mouth for about 10 days.
Ng, P.K.L., 1993. On a new species of Betta (Teleostei: Belontiidae) from peat swamps in Sabah, East Malaysia, Borneo. Ichthyol. Explor. Freshwat. 4(4):289-294. (Ref. 12293)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00376 - 0.02663), b=2.97 (2.75 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).