You can sponsor this page

Petroleuciscus borysthenicus (Kessler, 1859)

Dnieper chub
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Petroleuciscus borysthenicus (Dnieper chub)
Petroleuciscus borysthenicus
Female picture by Otel, V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Petroleuciscus: Named for Petru Bănărescu, a famous freshwater ichthyologist and Petr Naseka, son of the genus author, and Leuciscus, a related genus..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Temperate; 56°N - 39°N, 26°E - 47°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Western, northern and eastern Black Sea and Sea of Azov basins, from Bulgaria clock-wise to Kizilirmak drainage in northern-central Turkey (missing in Don); Aegean Sea basin, from Strma drainage eastward in Europe; northwestern Turkey. In lower reaches of rivers and coastal lakes, but in Dniepr up to Seim and Desna systems.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); common length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 12; Động vật có xương sống: 36 - 38. Differs from Petroleuciscus smyrnaeus by having the following characters: dorsal fin with 8-9½ branched rays; ; anal fin with 9-10½ branched rays; iris orange to red; lateral line with 33-40 scales; posterior margin of anal convex or almost straight; without back pigments along free margin of each flank scale (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit lowland rivers, lower reaches of montane rivers, limans, lakes, deltas, backwaters with moderate to no current. They prefer to stay in warm water with temperatures up to 30-32° C, on sand, sand-mud or mud bottom, and in shallow places with slow current along banks, in backwaters, in small lakes and similar calm-water sites. Can tolerate slightly brackish water and low oxygen concentrations. Feed predominantly on insects and their larvae, but also takes plankton, benthic invertebrates and algae. Form spawning groups of up to 150 individuals. They do not undertake migration but move to deeper places in winter. Sharp decline of some populations is due to drainage of flood-plains and channelization of river beds (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Form spawning groups of up to 150 individuals (Ref. 59043). Asynchronous spawning, occurs two or three times in the season from the beginning of May to June (Ref. 74544). A hermaphrodite specimen was found, having a pair of testes and an ovary, the eggs being degenerated (Ref. 74544).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00635 - 0.00789), b=3.14 (3.11 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.35 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-3; Fec = 5,890).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).