>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Glossogobius: Greek, glossa = tongue + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical
Western Pacific: known only from the tidal zone in the Mekong delta. Probably also occurs in Cambodia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12693)
Occurs in medium to large-sized rivers of the lower Mekong (Ref. 12975). Feeds on small fishes and crustaceans. Marketed fresh (Ref. 12693).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Rainboth, W.J., 1996. Fishes of the Cambodian Mekong. FAO species identification field guide for fishery purposes. FAO, Rome, 265 p. (Ref. 12693)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).