You can sponsor this page

Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842)

Pond loach
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Misgurnus anguillicaudatus (Pond loach)
Misgurnus anguillicaudatus
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: anguillicaudatus: To check: Nicolas: Find another reference..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 5 - ? m (Ref. 27732). Subtropical; 5°C - 25°C (Ref. 2060); 53°N - 27°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Native to Siberia (Tugur and Amur drainages), Sakhalin, Korea, Japan, China south to northern Vietnam. Europe: Introduced in several localities in Rhine (Germany) and Ticino (Italy, north of Milano) drainages, Aral Sea basin, North America, Australia and Hawaii. This species proved successful in the aquarium fish trade and has also been introduced to other countries (Ref. 1739). At least one country reports adverse ecological impact after introduction.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Dorsal view shows the male with larger pectoral fins and the female with fuller abdomen (Ref. 44091). Body is mottled with darker greenish-gray to dark brown markings, against a yellow-brown to brown color; conspicuous adipose crests along the ventral and dorsal mid-lines of the caudal peduncle; 10 barbels; suborbital spine hidden in the skin (Ref. 27732).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Occurs in rivers, lakes and ponds. Also in swamps and ricefields (Ref. 27732, 119549). Prefers muddy bottoms, where they hide in the muck and leaf litter with only their heads sticking out; prefers muddy bottoms of streams and ponds; in Hawaii, can also be found under mats of honohono (Commelina diffusa and California grass (Brachiara nuatica); feeds on worms, small crustaceans, insects, insect larvae, and other small aquatic organisms (Ref. 44091).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Male wraps his body around the female and stimulates her to release a cloud of eggs, which the male simultaneously fertilizes (Ref. 44091).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. vol 1. A.A. Balkema, Rotterdam. i-liv + 1-541, 1 map (Ref. 4832)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 September 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest (Ref. 8923)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00455 - 0.00605), b=3.05 (3.01 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=2000 eggs).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.