You can sponsor this page

Trachurus declivis (Jenyns, 1841)

Greenback horse mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trachurus declivis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trachurus declivis (Greenback horse mackerel)
Trachurus declivis
Picture by CSIRO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Trachurus: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Jenyns.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 27 - 460 m (Ref. 27930), usually ? - 300 m (Ref. 9072). Temperate; ? - 16°C (Ref. 9072); 9°S - 53°S, 112°E - 177°E (Ref. 54926)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Western Australia to New South Wales, including New Zealand. Principal component analysis of morphometric and meristic characters indicates three separate subpopulations in the Great Australian Bight, off New South Wales, and off Tasmania (Ref. 7456).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 31.5, range 23 - 37 cm
Max length : 64.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 33839); common length : 42.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9258); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 9072)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 29; Động vật có xương sống: 24. Adults are elongate and slightly compressed, and have a primary lateral line with 71-89 scutes, and a secondary lateral line reaching to below dorsal-fin rays 7-9 (Ref. 33616).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are commonly found near the bottom, in midwater and occasionally at the surface (Ref. 9258) in continental shelf waters (Ref. 27930). They form pelagic schools for most of the year but may move close to the sea bed during winter (Ref. 27931). Generally found at less than 300 m water depth with temperature less than 16° C (Ref. 9072). Juveniles inhabit coastal and estuarine waters although they may sometimes be found offshore (Ref. 27930). Adults feed mostly during the day mainly on krill and other planktonic crustaceans, light fish (Sternoptychidae) and lantern fish (Myctophidae) at the edge of the continental shelf (Ref. 27933).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Eggs and sperm are released amongst schooling fish, possibly deep in the water column near the edge of the continental shelf. Eggs are distributed between the surface and the thermocline and larvae are carried inshore by currents.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.1 - 20.2, mean 14.4 °C (based on 135 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00780 - 0.02031), b=2.97 (2.83 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-4; tmax=25).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 77.5 [42.0, 170.3] mg/100g; Iron = 0.869 [0.471, 1.819] mg/100g; Protein = 18.5 [17.5, 19.5] %; Omega3 = 0.576 [0.312, 1.073] g/100g; Selenium = 17.1 [7.6, 37.4] μg/100g; VitaminA = 20.1 [4.3, 87.3] μg/100g; Zinc = 1.36 [0.89, 2.08] mg/100g (wet weight);