You can sponsor this page

Dormitator latifrons (Richardson, 1844)

Pacific fat sleeper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dormitator latifrons   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dormitator latifrons (Pacific fat sleeper)
Dormitator latifrons
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: Dormitator: Latin, dormire = to sleep (Ref. 45335).
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 7.5 - 9.5; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - ? m. Subtropical; 25°C - 33°C (Ref. 36880); 41°N - 0°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Palos Verdes in southern California, USA to Peru.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 17 - ? cm
Max length : 41.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5404); 39.0 cm TL (female); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55763); Khối lượng cực đại được công bố: 1.2 kg (Ref. 5404); Khối lượng cực đại được công bố: 1.2 kg

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body compressed; head flat; first dorsal fin with 7 spines, second with 1 spine and 8 to 9 rays; anal fin with 1 spine and 9 to 10 rays; lateral line with 30 to 34 scales; body depth contained about three times in standard length; body dark green to dark brown with numerous small pale spots (Ref. 55763).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Inhabit estuaries, stagnant ditches or creeks of low current velocity between the sea and an elevation of 30 m. Benthic and most abundant on sandy and muddy bottoms. Ingests much mud and detritus, although also filter plankton (Ref. 36880). Found in shallow inshore areas; typically in freshwater but moves freely into the sea.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann, 1983. A field guide to Pacific coast fishes of North America. Boston (MA, USA): Houghton Mifflin Company. xii+336 p. (Ref. 2850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.3 - 29.1, mean 26.8 °C (based on 208 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00757 - 0.01383), b=3.11 (3.03 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 1.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.57).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 118 [54, 257] mg/100g; Iron = 1.24 [0.59, 2.45] mg/100g; Protein = 18.7 [16.7, 20.4] %; Omega3 = 0.278 [0.165, 0.480] g/100g; Selenium = 20.8 [10.3, 46.6] μg/100g; VitaminA = 7.09 [2.13, 23.95] μg/100g; Zinc = 1.28 [0.88, 2.08] mg/100g (wet weight);