>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Tetraodontidae (Puffers) > Tetraodontinae
Etymology: Sphoeroides: Greek, sphaira = ball + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Arthur White Greeley (1875–1904) was an American ichthyologist and physiologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Gilbert.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Western Atlantic: Honduras to Santa Catarina, Brazil (Ref. 57756).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 7.0  range ? - ? cm
Max length : 22.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 124486); common length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 7. Upper two-thirds of head and body with groups of small dark brown spots; whitish ventrally; caudal fin with a dusky bar basally and a 2nd but fainter dark bar in outer middle part of fin (Ref. 13442).
Found over soft bottoms generally with vegetation such as Thalassia testudinum. Prefers turbid water (Ref. 9710). Feeds on marine invertebrates (Ref. 36453). Locally consumed but its visceral organs may be toxic.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Cervigón, F., R. Cipriani, W. Fischer, L. Garibaldi, M. Hendrickx, A.J. Lemus, R. Márquez, J.M. Poutiers, G. Robaina and B. Rodriguez, 1992. Fichas FAO de identificación de especies para los fines de la pesca. Guía de campo de las especies comerciales marinas y de aquas salobres de la costa septentrional de Sur América. FAO, Rome. 513 p. Preparado con el financiamento de la Comisión de Comunidades Europeas y de NORAD. (Ref. 5217)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Reports of ciguatera poisoning (Ref. 31174)
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 23.5 - 28.4, mean 27.3 °C (based on 1083 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.01550 - 0.02343), b=2.90 (2.86 - 2.94), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (13 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 66 [29, 184] mg/100g; Iron = 0.762 [0.386, 1.730] mg/100g; Protein = 18.5 [16.4, 20.7] %; Omega3 = 0.149 [0.075, 0.288] g/100g; Selenium = 36.8 [16.9, 78.9] μg/100g; VitaminA = 51.6 [13.8, 208.3] μg/100g; Zinc = 1.46 [0.94, 2.18] mg/100g (wet weight);