You can sponsor this page

Paraschistura bampurensis (Nikolskii, 1900)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paraschistura bampurensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Paraschistura: Generic name taken from its similarity with the genus Schistura..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran and Pakistan. Records of this species from the Helmand basin in Afghanistan refer to Paraschistura alta.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125884); Khối lượng cực đại được công bố: 3.28 g (Ref. 125884)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Paraschistura bampurensis is distinguished from its congeners in Iran and adjacent Pakistan by a combination of non-unique characters. It differs from P. kessleri, P. turcmenica and P. lindbergi from adjacent Pakistan by having the flank and back covered by scales (vs. without scales) and by the presence of a suborbital flap in males (vs. absence); P. cristata by the absence of a dorsal adipose crest and procurrent caudal-fin rays on the caudal peduncle (vs. presence); from P. cristata, P. nielseni and P. turcmenica by having a suborbital flap in males (vs. a suborbital groove in P. nielseni, no suborbital flap or groove in P. cristata and P. turcmenica), a pointed snout (vs. obtuse in P. nielseni and P. cristata) and a color pattern consisting of 11-18 dark-brown bars on the flank usually narrower than interspaces, especially on the caudal peduncle (vs. 6-11 bars, absent or very faint on the flank in front of the dorsal-fin origin in P. nielseni). Additional characters useful to identify P. bampurensis include the following: lateral line incomplete, usually reaching beyond dorsal-fin base, beyond anal-fin origin in some individuals; caudal fin forked or deeply emarginate; black spot at the base of first dorsal-fin rays bold; dorsal fin usually with 8 ½ branched rays; pelvic fin reaching to about 1-2 eye diameter in front of anus (Ref. 103390).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J., G. Sayyadzadeh, H.R. Esmaeili and M. Geiger, 2015. Review of the genus Paraschistura from Iran with description of six new species (Teleostei: Nemacheilidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 26(1):1-48. (Ref. 103390)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00447 - 0.01229), b=3.14 (3.01 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).