You can sponsor this page

Hypanus marianae (Gomes, Rosa & Gadig, 2000)

Brazilian large-eyed stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hypanus marianae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hypanus marianae (Brazilian large-eyed stingray)
Hypanus marianae
Picture by Sazima, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Dasyatinae
Etymology: marianae: Named for Mariana R. Oliveria, daughter of Otto B.F. Gadig.
Eponymy: Mariana Ramos de Oliveira Gadig Gonçalves is the daughter of Otto Gadig, the third author. She works at the Epidemiology department, Instituto Adolpho Lutz, Santos, Brazil. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 2 - 15 m (Ref. 36974). Tropical; 0°S - 19°S, 38°W - 45°W (Ref. 36974)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: along the northeastern Brazilian coast, from the state of Maranhão to southern Bahia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 36974)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This medium-sized species of Dasyatis is distinguished by the following characters: horizontal diameter of eye nearly equal to interorbital width and spiracle length; its tail is relatively short, less than two times disk width, distally filiform, with dorsal and ventral finfolds, ending approximately on same vertical line; height of dorsal finfold 1.5-2 in height of ventral finfold; the dorsal surface of disc is yellowish brown, with dark blotch between spiracles and two pairs of dark scapular and precaudal blotches; margins of disc and pelvic fins are blue dorsally; the ventral surface of disc white, with two symmetrical pairs of dark markings in adults (Ref. 36974).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Apparently associated with coral or sandstone reefs of the northeastern Brazilian continental shelf. Two female specimens were collected from the stomach of Rachycentron canadum (Ref. 36974). Juveniles also occurred in sandy beaches and estuaries. Ovoviviparous (Ref. 50449).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). A gravid female aborted one fully formed embryo (Ref. 36974).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Gomes, U.L., R.S. Rosa and O.B.F. Gadig, 2000. Dasyatis marianae sp. n.: a new species of stingray (Chondrichthyes: Dasyatidae) from the southwestern Atlantic. Copeia 2000(2):510-515. (Ref. 36974)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (A2cd); Date assessed: 01 July 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27 - 27.9, mean 27.4 °C (based on 44 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00626 - 0.01674), b=3.14 (3.00 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).