>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Chriolepis: Greek, chrio, chroa, to touch, to rub + Greek, lepis = scale (Ref. 45335); atrimelum: From the Latin 'ater' meaning black and the greek 'melon' meaning cheek..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 137 - 146 m (Ref. 38552). Tropical; 6°N - 5°N, 88°W - 87°W
Eastern Central Pacific: Isla del Coco.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11; Động vật có xương sống: 27. A large species of Chriolepis with a depressed head, body completely scaled and three long filamentous dorsal fin spines on the male holotype; dorsal fin VII-12; anal fin 11; pectoral fin 20/20; total gill rakers 9; a vertically oval black blotch on opercle; pelvic fins black.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Bussing, W.A., 1997. Chriolepis atrimelum a new species of gobiid fish from Isla del Coco, Costa Rica. Revista de Biologia Tropical 45(4):1547-1552. (Ref. 38552)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).