>
Gobiiformes (Gobies) >
Eleotridae (Bully sleepers)
Etymology: Mogurnda: Aboriginal name used in Australia.
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: ? - 6.4; Mức độ sâu 2 - 2 m (Ref. 37580). Tropical; ? - 26°C (Ref. 37580)
Asia: Lake Mbuta basin, Irian Jaya.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37580)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14; Động vật có xương sống: 31 - 32. Caudal fin rounded.
Body shape (shape guide): fusiform / normal.
Minimum depth from Ref. 58018.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Allen, G.R. and A.P. Jenkins, 1999. Two new species of Mogurnda (Osteichthyes: Eleotrididae) from the Etna Bay Region, Irian Jaya, Indoneisa. Ichthyol. Explor. Freshwat. 10(3):237-246. (Ref. 37580)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2025-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Tài liệu tham khảo
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00420 - 0.02379), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Tài liệu tham khảo
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Tài liệu tham khảo
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
🛈