Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 192 - 247 m (Ref. 41496). Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Central Pacific: Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35987)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 8; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6; Động vật có xương sống: 28. No spines on the lateral surface of the lachrymal nor on the lateral surface of the first suborbital bone (Ref. 41496). Second and third dorsal spines very elongate in larger specimens. Body with large irregular dark brown spots.
Trawled over muddy bottoms.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Poss, S.G. and W.N. Eschmeyer, 1975. The Indo-West Pacific scorpionfish genus Ocosia Jordan and Starks (Scorpaenidae, Tetraroginae), with description of three new species. Matsya 1:1-18. (Ref. 35987)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Thêm thông tin
Các nướcCác khu vực của FAOCác hệ sinh tháiNhững lần xuất hiệnNhững chỉ dẫnStocksSinh thái họcThức ănCác loại thức ănThành phần thức ănKhẩu phần
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 13.9 - 18.2, mean 15.2 °C (based on 15 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5039 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).