You can sponsor this page

Matsubarichthys inusitatus Poss & Johnson, 1991

Rare velvetfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Matsubarichthys inusitatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Matsubarichthys inusitatus (Rare velvetfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Aploactinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Aploactinidae (Velvetfishes)
Etymology: Matsubarichthys: Because of Matsubara, icthyologist in scorpenoid fishes. He was cited by Hilgendorf, 1880, and named after Shinnosuke Matsubara, director of Imperial Fisheries in Tokyo;  inusitatus: Name means unusual or rare..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: known only from the holotype taken in Queensland, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. )

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 4; Động vật có xương sống: 21. Head extremely large, depressed. Body elongate, not compressed. Caudal fin damaged (rounded, without branched rays, 10 segmented rays and 4 unsegmented). Body scales absent, except for lateral line which are extremely long and tubular; first 3 touching each other. Its distinct, densely melanic spots on the head may be a transitory larval or juvenile character but cannot be verified until larger specimens are caught (Ref. 35981).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known only from the holotype which may be at a transitory larvae and juvenile stage with a length of 0.85 cm SL (Ref. 35981). Maximum length value is preliminary and is assumed to be twice the length of the only juvenile specimen reported.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Poss, S.G. and G.D. Johnson, 1991. Matsubarichthys inusitatus, a new genus and species of velvetfish (Scorpaeniformes: Aploactinidae) from the Great Barrier Reef. Proc. Biol. Soc. Wash. 104(3):468-473. (Ref. 35981)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.3 - 26.7, mean 25.6 °C (based on 64 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).