You can sponsor this page

Hemimyzon ecdyonuroides Freyhof & Herder, 2002

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hemimyzon ecdyonuroides
Hemimyzon ecdyonuroides
Picture by Freyhof & Herder, 2002

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Balitoridae (River loaches)
Etymology: Hemimyzon: Greek, hemi = half + greek, myzon = to suckle (Ref. 45335);  ecdyonuroides: From the body form resembling the rheophilous mayfly Ecdyonurus (Heptageniidae, Ephemeroptera); an adjective..
More on authors: Freyhof & Herder.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: River Pako, in the headwaters of the River Sesan, a tributary of Se Kong, itself a tributary of Mekong.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 42935)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 8. One barbel-shaped papilla at the corner of mouth; pelvic fins not fused; distance between last pelvic-fin rays 2.7-4.0 times in body width at pelvic-fin origin; 13-14/10-12 pectoral-fin rays; 6-7/10-13 pelvic-rays and 59-64+1-2 lateral line scales (Ref. 42935).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a small river about 60 m wide, with a succession of rapids over rocks and deep pools over sandy bottom. Caught in rapids with a current velocity exceeding 1 m/s with other rheophilous fish (species of Garra, Annamia, Hemimyzon, Homaloptera, Schistura, and Nemacheilus (Ref. 42935).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J. and F. Herder, 2002. Records of Hemimyzon in Vietnam, with the description of a new species (Cypriniformes: Balitoridae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 13(1):53-58. (Ref. 42935)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 18 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00265 - 0.01501), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).