You can sponsor this page

Cyprichromis zonatus Takahashi, Hori & Nakaya, 2002

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cyprichromis zonatus
Cyprichromis zonatus
Picture by Büscher, H.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Cyprichromis: Latin, cyprinus = carp + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  zonatus: From the Latin zonatus meaning band, in reference to the vertical bands on the dorsal half of the body of males (Ref. 46826).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 9 - 30 m (Ref. 46826), usually ? - 20 m (Ref. 46828). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Tanganyika, known from the Zambian coastline (Ref. 46826, 46829, 50901).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 46826); 8.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13; Động vật có xương sống: 36 - 38. Characterized by 3-4 distinct vertical bands on the body, which are absent or very indistinct in the other Cyprichromis species. Color: males with a yellowish body, bluish or slightly darkly tinted dorsally, 3-4 broad vertical bands on dorsal half of body beneath dorsal fin base, anteriormost one less distinct than the others, several yellow lines along longitudinal scale rows on ventral half of body, dorsal fin bluish, anal fin yellowish with blue tint, pelvic fin dark gray with yellow tip, caudal fin dark gray with bluish posterior and dorsal and ventral margins; females indistinct vertical bands on body, dull fin coloration and no yellow tip on pelvic fin (Ref. 46826).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found 1-5 m above rocky bottoms; forms schools consisting of females and sub-adult males (often joining other schools of related species); mature males keeping a territory above a large rock or boulder in areas 15-25 m depth; mouthbrooder (Ref. 46826).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Takahashi, T., M. Hori and K. Nakaya, 2002. New species of Cyprichromis (Perciformes: Cichlidae) from Lake Tanganyika, Africa. Copeia 2002(4):1029-1036. (Ref. 46826)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).