You can sponsor this page

Acanthemblemaria mangognatha Hastings & Robertson, 1999

Revillagigedo barnacle
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthemblemaria mangognatha   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Acanthemblemaria mangognatha (Revillagigedo barnacle)
Acanthemblemaria mangognatha
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Chaenopsidae (Pike-, tube- and flagblennies)
Etymology: Acanthemblemaria: Greek, akantha = thorn + Greek, emblema, -atos, anything that is nailed, knocked in; also anything with bass or high relief (Ref. 45335);  mangognatha: Name from mango, a tropical fruit with rich orange flesh and the Greek worg 'gnathos' for jaw, referring to the unique coloration on the lwoe jaw (Ref. 81029).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 31 m (Ref. 81029). Tropical; 20°N - 16°N, 112°W - 109°W (Ref. 56272)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: endemic to Revillagigedo Islands, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81029)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 23 - 25; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 27. This species is distinguished by the following characters: anterior one-third of the lower jaw in color, posterior part purple; some large specimens have the supraorbital cirrus deeply branched; a closed wedge of spines on the posterior part of the frontal; 2 rows of interorbital spines, the outer one incomplete, the central row with large spines on a raised ossified ridge; D XXIII-XXV,12-14 (35-38 total dorsal-fin elements; A II,24-27 (Ref. 81029).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A small benthic reef fish which is common in shallow water, but also occurs to depths of at least 31 meters (Ref. 81029).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Hastings, P.A. and D.R. Robertson, 1999. Acanthemblemaria atrata and Acanthemblemaria mangognatha, new species of eastern Pacific barnacle blennies (Chaenopsidae) from Isla de Coco, Costa Rica, and Islas Revillagigedo, Mexico, and their relationships with other barnacle blennies. Rev. Fr. Aquariol. 25(3-4):107-118. (Ref. 81029)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 26.2, mean 26 °C (based on 2 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00183 - 0.01143), b=3.08 (2.86 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).