You can sponsor this page

Hemipsilichthys nimius Pereira, Reis, Souza & Lazzarotto, 2003

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemipsilichthys nimius
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Delturinae
Etymology: Hemipsilichthys: Greek, hemi = half + Greek, psilos = hairless + Greek, ichtys = fish (Ref. 45335);  nimius: From the Latin nimius meaning nimiety, in allusion to the supernumerary rays of the dorsal fin, which has nine branched rays (Ref. 50588).
More on authors: Pereira, Reis, Souza & Lazzarotto.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. High altitude

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Perequê-Açu and Taquari river basins, southeastern Brazil. Collected in localities between 100 and 370 m above sea level.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 50588)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 6. Eight (rarely 7 or 9) branched rays in the dorsal fin; dorsal-fin membrane expanded posteriorly, connecting proximal half of the last dorsal-fin ray to the dorsum; teeth cusps equal in size (Ref. 50588).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Type specimens were collected in small coastal streams flowing through well-preserved Atlantic forest; in localities between 100 and 370 m a.s.l., always in rocky substrate with fast flowing, clear water, under direct sunlight, and depths between 10 and 50 cm. Underwater observations indicate that this species is most active during the night, grazing on the bottom (Ref. 57859).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Pereira, E.H.L., R.E. Reis, P.F.M. Souza and H. Lazzarotto, 2003. A new species of the loricariid catfish genus Hemipsilichthys from southern Rio de Janeiro coastal rivers, southeastern Brazil. Zootaxa 285:1-10. (Ref. 50588)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B2b(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00206 - 0.01463), b=3.12 (2.89 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).