You can sponsor this page

Lacantunia enigmatica Rodiles-Hernández, Hendrickson & Lundberg, 2005

Chiapas catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lacantunia enigmatica (Chiapas catfish)
Lacantunia enigmatica
Picture by Ng, H.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Lacantuniidae (Chiapas catfishes)
Etymology: Lacantunia: Named for Rio Lacantún in Chiapas, the tributary river of Rio Usumacinta inhabited by the new catfish;  enigmatica: From the Latin name 'enigmatica' = baffling or inexplicable, for the unexpected discovery, obscure relationships and origin..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 18 m (Ref. 54757). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 42.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54757); 40.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 0. This species is distinguished from all other siluriforms by the following uniquely derived and anatomically complex characteristics: fifth infraorbital bone relatively wide and thick-walled, boomerang-shaped and anteriorly convex, and remote from a markedly prominent sphenotic process; the lateral margin of skull thickened along frontal bone and adjacent parts of lateral ethmoid and sphenotic bones at origins of much enlarged adductor mandibulae and levator arcus palatini muscles, otherwise the skull roof medial to muscle origins severely constricted, flat, lacking crests and fossae; a pair of cone-shaped "pseudo-pharyngobranchial" bones at anterior tips of enlarged accessory cartilages medial to first and second epibranchials; a hypertrophied, axe-shaped uncinate process on third epibranchial; gas bladder with paired spherical, unencapsulated diverticulae protruding from anterodorsal wall (Ref. 54757).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits deep river channels and pools with rocks and strong eddy currents. sometimes taken in stream mouths; collected in both high and low water seasons, and generally during the night. Food include fishes, crabs, prawns, and large and tough seeds (Ref. 54757).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Rodiles-Hernández, R., D.A. Hendrickson, J.G. Lundberg and J.M. Humphries, 2005. Lacantunia enigmatica (Teleostei: Siluriformes) a new and phylogenetically puzzling freshwater fish from Mesoamerica. Zootaxa 1000:1-24. (Ref. 54757)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 01 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.54 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).