You can sponsor this page

Myxine jespersenae Møller, Feld, Poulsen, Thomsen & Thormar, 2005

Jespersen's hagfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Myxine jespersenae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Myxine jespersenae (Jespersen\
Myxine jespersenae
Picture by Møller, P.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Myxiniformes (Hagfishes) > Myxinidae (Hagfishes) > Myxininae
Etymology: Myxine: Ancient Greek word for a slimy fish: myxa, slime; -inus, one who, referring to copious amounts of slime produced by M. glutinosa. (See ETYFish);  jespersenae: In honor of biologist Åse Jespersen (b. 1955), University of Copenhagen, for her contributions to the reproductive biology of hagfishes. (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 752 - 1556 m (Ref. 54824). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Atlantic: off West Greenland, in the eastern Davis Strait. Denmark Strait, Reykjanes Ridge, and South East of Iceland. Occurs sympatrically with Myxine glutinosa, although with a rather limited overlap in vertical distribution (772-1556 vs. 64-782) and no documented capture of both species in the same haul or trap exists.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 49.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 54824)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Color grayish brown with whitish head, the white extending posteriorly in a mid-ventral stripe of varying length; surrounding slime pores, PCD, gill aperture, cloaca, CFF, and VFF margins whitish. Two paired, pointed, or comb-shaped, bilaterally symmetrical nasal-sinus papillae with 2-5 distal fringes and 2 cusps in each row fused at their bases. Additional cusps in anterior rows 7-9 and posterior rows 8-10; total cusps 38-44. Pairs of gill pouches 6. Slime pores: prebranchial 28-37; trunk 65-74; tail 11-15; total 107-121. Body slender, depth over cloaca 2.9-4.3% TL; ventral finfold originates within anterior 10% of trunk; caudal finfold termination dorsally above cloaca to posterior 7% of trunk (Ref. 54824).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in muddy bottoms. Eggs taken from a damaged specimen in various stages of maturation , elliptical up to 23.6 X 8.5 mm; all eggs are in mesenteries and no anchor filaments were found (Ref. 54824).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Møller, P.R., T.K. Feld, I.H. Poulsen, P.F. Thomsen and J.G. Thormar, 2005. Myxine jespersenae, a new species of hagfish (Myxiniformes: Myxinidae) from the North Atlantic Ocean. Copeia 2005(2):374-385. (Ref. 54824)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 December 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.4 - 4, mean 3.7 °C (based on 9 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00115 (0.00045 - 0.00296), b=3.03 (2.80 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).