You can sponsor this page

Tetranematichthys wallacei Vari & Ferraris, 2006

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tetranematichthys wallacei
Tetranematichthys wallacei
Picture by James, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Auchenipterinae
Etymology: Tetranematichthys: Greek, tetra = four + Greek, nema = filament + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335);  wallacei: Named for Alfred Russel Wallace..
More on authors: Vari & Ferraris.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Tocantins, various locations within the Amazon basin, and the southern and southwestern portions of the Rio Orinoco basin. Reports of T. quadrifilis from the Rio Orinoco system are considered herein to refer to T. wallacei, which is the only member of the genus known to occur in this river basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56964)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Distinguished from T. quadrifilis in the alignment of the lateral margins of the head in the region from the anterior margin of the orbit to the posterior limit of the opercle (running approximately in parallel from ventral view vs. diverging laterally, respectively); in the body width at the pectoral-fin insertion as a proportion of the head width at the posterior margin of the orbit (0.99-1.10 vs. 1.17-1.25, respectively); in the distance from the tip of the snout to the anal fin origin (0.29-0.32 of SL vs. 0.33-0.36 of SL, respectively); and in the position of the anterior termination of the gill opening (one orbital diameter posterior of the transverse plane running through the posterior margin of the orbit vs. positioned in the transverse plane running through the center of the orbit, respectively) (Ref. 56964).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Vari, R.P. and C. Ferraris Jr., 2006. The catfish genus Tetranematichthys (Aucheniptridae). Copeia 2006(2):168-180. (Ref. 56964)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00341 - 0.01611), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).