You can sponsor this page

Padogobius nigricans (Canestrini, 1867)

Arno goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Padogobius nigricans (Arno goby)
Padogobius nigricans
Male picture by Lorenzoni, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Padogobius: From Greek, Pados, ou = the name of river Po in Italy + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).

Issue
Needs a taxonomic reference.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 44°N - 42°N, 10°E - 13°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Central Italy (Tevere, Arno and Ombrone drainages) on Tyrrhenian slope.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12215); 7.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 29 - 30. Head canals present, including anterior and posterior oculoscapular and preopercular canals; no interorbital papillae; typically D2 I/11-12 (Ref. 12215). This species is distinguished from other gobies in freshwaters of Adriatic basin and western Italy by the following characters: presence of cephalic lateral line canals; branched rays in second dorsal 11-12.5; scales in midlateral series 44-49; completely scaled caudal peduncle (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found only in freshwater, in shallow, well vegetated shores of small to medium-size streams with moderate flow (over pebble beds, Ref. 26100). Spawns from the first time at 1 year; in May to June; females may repeat spawning during this season. Adhesive eggs deposited between stones, shells and aquatic plants and males guard the eggs until hatching. When spawning and defending the nest, males produce sounds (Ref. 59043). Exhibits territoriality during breeding season. Feeds on a wide variety of invertebrates. A short-lived species which is threatened due to habitat destruction and pollution. (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Miller, P.J., 1990. The endurance of endemism: the Mediterranean freshwater gobies and their prospects for survival. J. Fish Biol. 37(Suppl.A):145-156. (Ref. 12215)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(ii,iii,iv,v)); Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (25 of 100).