You can sponsor this page

Vanderhorstia nobilis Allen & Randall, 2006

Majestic shrimpgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Vanderhorstia nobilis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: nobilis: Named for its common name, Majestic shrimpgoby, Latin 'nobilis' meaning noble, English translation of which is a synonym of 'majestic'..
More on authors: Allen & Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 30 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Philippines and Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 17. This species is distinguished by the following set of characters: D VI-I, 16; A I, 17; pectoral rays 17-18; scales in longitudinal series 63-68; without scales on head, nape, or prepectoral area; ctenoid scales posteriorly, cycloid anterior to base of sixth dorsal spine; males with elongate body (depth 6.9 in SL), females stouter (depth 5.2-5.3 in SL); gill opening extending forward nearly to a vertical at posterior edge of orbit; dorsal spines progressively longer to third (at least 3.65-4.0 in SL); caudal fin long and pointed (1.9-2.2 in SL); pectoral fins in male reaching to above anal fin origin, or to anus in females, 4.2-4.4 in SL; pelvic fins do not reach base of first anal soft ray (4.1 in SL); distinct colour pattern features of males include a mid-dorsal, neon blue stripe on head, irregular orange spots, bars, and bands on cheek, operculum, and adjacent pectoral fin base, a pair of broad brownish-orange stripes on dorsal half of body edged with pair of narrower stripe of pale blue (clearly evident anteriorly, but becoming diffuse or forming clusters of scattered blue spot/flecks on posterior half ), a dark brown to subtle light brown orange spot (sometimes greatly reduced) on first dorsal fin between second and fifth spines, a dark submarginal stripe on posterior two-thirds of anal fin, and small orange spots covering pelvic fin; females similar, but markings on side less vivid and with distinctive brownish to bright orange yellow spot narrowing distally to middle of fin (Ref. 75784).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits silty-sand bottoms in sheltered waters, singly or in male/female pairs. Shares the same burrows with unidentified species of Alpheus, a snapping shrimp (Ref. 75784).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and J.E. Randall, 2006. Vanderhorstia nobilis, a new species of shrimpgoby for Indonesia and the Philippines. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 12(1):39-44. (Ref. 75784)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.5 - 29.3, mean 28.9 °C (based on 737 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).