You can sponsor this page

Gogo atratus Ng, Sparks & Loiselle, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gogo atratus
Gogo atratus
Male picture by Loiselle, P.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Anchariidae (Vaonas)
Etymology: Gogo: Gogo is the Malagasy word most commonly used to refer to members of Anchariidae.;  atratus: The specific epithet comes from the Latin atratus, meaning clothed in black, in reference to the dark colouration of this species in preservative (Ref. 75790).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Mananara du Nord River drainage in northeastern Madagascar (Ref. 75790).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75790)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12; Động vật có xương sống: 43 - 44. Diagnosis: Gogo atratus is distinguished from congeners in having a longer snout, 54.8-56.4% of head length vs. 47.1-54.3%; and faintly mottled dark gray colouration vs. uniform brown, highly mottled dark gray and cream, or mottled brownish-gray (Ref. 75790). It further differs from Gogo ornatus in having a larger eye in specimens larger than 110 mm standard length, eye diameter 13.0-14.3% of head length vs. 9.2-12.5% (Ref. 75790). It differs from G. brevibarbis in having unicuspid teeth vs. bicuspid, and a smaller eye, eye diameter 13.0-14.3% of head length vs. 19.5% (Ref. 75790). It differs from G. arcuatus in having a narrower head, head width 17.8-18.9% of standard length vs. 20.8-21.0% and interorbital distance 28.9-30.5% of head length vs. 34.8-35.1%; smaller eye, eye diameter 13.0-14.3% of head length vs. 17.7-18.6%; shorter dorsal spine, 17.7-20.6% of standard length vs. 21.2-21.8%; shorter pectoral spine, 16.5-18.9% of standard length vs. 19.9-20.2%; and a straight dorsoposterior margin of the dorsal fin vs. concave (Ref. 75790).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over an open sand/cobble bottom interspersed with scattered rocky ourcroppings at a depth of less than 1 m; the water is clear, with the bottom consisting of either sand or rock/cobble; the bottom is lightly overlain with leaf litter in quieter stretches of the river (Ref. 75790).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H., J.S. Sparks and P.V. Loiselle, 2008. A new species of catfish of the genus Gogo from the Northeastern Madagascar (Siluriformes: Anchariidae). Copeia 2008(2):395-400. (Ref. 75790)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 02 July 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5781   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).