Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) >
Rivulidae (Rivulines) > Rivulinae
Etymology: illuminatus: From the Latin illuminatus, meaning illuminated, in reference to the bright blue color of male flank..
More on author: Costa.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.9 - ?. Tropical
South America: swamp adjacent to córrego da Queixada, rio dos Bois drainage, rio Paraná basin in Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 78126); 3.3 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14; Động vật có xương sống: 30 - 31. Differs from all other species of the subgenus Melanorivulus by the possession of six pelvic-fin rays. Can be diagnosed by the unique combination of the following characters: entire flank with longitudinal rows of red dots; head with reduced black pigmentation; presence of a longitudinally elongated white mark above caudal spot in females, vertically elongate spots on caudal fin, often forming bars; dorsal and anal fins in males rounded; caudal fin with 32-33 rays; scales in longitudinal series 33-35; scales in transverse series 8; dorsal-fin origin in vertical through base of 7th or 8th anal-fin ray; and tip of pelvic fin reaching between base of 1st and 3rd anal-fin rays in males (Ref. 78126).
Found in interconnected pools, about 30 cm deep, with clear water (Ref. 78126).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Costa, W.J.E.M., 2007. Rivulus illuminatus, a new killifish from the serra dos Caiapós, upper rio Paraná basin, Brazil (Teleostei: Cyprinodontiformes: Rivulidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 18(3):193-198. (Ref. 78126)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00311 - 0.01404), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).