You can sponsor this page

Astyanax vermilion Zanata & Camelier, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Astyanax vermilion
Astyanax vermilion
Male picture by Zanata, A.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Astyanax: The name of Astyanax, Hector´s son in the Greek mythology (Ref. 45335);  vermilion: From the Latin word 'vermiculus' (small worm which yields a red dye), meaning an orangish red pigment, originally derived from the powdered mineral cinnabar. This is in allusion to the red coloration of posterior body portion of this species when alive..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: rio Salgado and rio Almada in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81202)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 26; Động vật có xương sống: 33. Diagnosed from all its congeners from northeastern Brazilian drainages by having distal portion of pelvic fins dark, a combination of sexually dimorphic characters, posteroventral portion of body and fins (except pectoral) reddish in life, and inconspicuous humeral and caudal spots. Can be further distinguished by having the following characters: highest body depth just anterior of dorsal-fin origin, scales on lateral line 32-34; five series of scales between dorsal origin and lateral line; three series of scales between lateral line and pelvic-fin origin; anal fin with 20-23 branched rays; dorsal usually ii,8,i; base of anterior anal-fin rays with 8-12 scales; one or two maxillary teeth; presence of no more than 5 cusps and dentary teeth abruptly decreasing in size posteriorly (Ref. 81202).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clear water streams, running over rocky, pebbles and sand bottom at low altitudes ranging from 188 to 258 m, with slow to moderate water current and less than 1 m deep (Ref. 81202). Stomach contents of three specimens include filamentous algae, fragments of vascular plants and seeds, insects and other unidentified arthropods, and organic debris (Ref. 81202).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zanata, A.M. and P. Camelier, 2009. Astyanax vermilion and Astyanax burgerai: a new characid fishes (Ostariophysi: Characiformes) from Northeastern Bahia, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 7(2):175-184. (Ref. 81202)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00526 - 0.02507), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).