You can sponsor this page

Oreoglanis laciniosa Vidthayanon, Saenjundaeng & Ng, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oreoglanis laciniosa
Oreoglanis laciniosa
Picture by Vidthayanon, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Glyptosterninae
Etymology: Oreoglanis: Greek, oreos = mountain+Greek, glanis = Latin, aurum = gold + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335);  laciniosa: Named from the Latin adjective laciniosus, meaning cut according to a pattern, indented. This is in reference to the lobulate posterior margin of the lower lip, one diagnostic feature of this species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mae Sa Nga drainage, a tributary of the Salween River in western Thailand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83406)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 7; Động vật có xương sống: 35. Belongs to the Oreoglanis siamensis species group as it possesses a distinct median notch on the posterior margin of the lower lip. Can be distinguished from other members of the genus in having a combination of the following characters: short nasal barbel reaching to midway between its base and anterior orbital margin, maxillary barbel with rounded tip, lobulate projections on posterior margin of lower lip, snout length 56.4-63.0 % HL, interorbital distance 23.9-28.1 % HL, eye diameter 9.6-12.9 % HL, dorsal to adipose distance 14.4-16.0 % SL, adipose fin separate from upper procurrent caudal-fin rays, caudal peduncle length 21.7-27.1 % SL, caudal peduncle depth 3.5-4.1 % SL, caudal peduncle depth 5.55-7.53 times in its length, and emarginate caudal fin (Ref. 83406).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in rocky, fast-flowing streams (Ref. 83406).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vidthayanon, C., P. Saenjundaeng and H.H. Ng, 2009. Eight new species of the torrent catfish genus Oreoglanis (Teleostei: Sisoridae) from Thailand. Ichthyol. Explor. Freshwat. 20(2):127-156. (Ref. 83406)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 January 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00260 - 0.01333), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).