You can sponsor this page

Geophagus neambi Lucinda, Lucena & Assis, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Geophagus neambi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Geophagus: Greek, gea = the earth + Greek, phagein = to eat (Ref. 45335);  neambi: The specific name neambi is a patronym for the Núcleo de Estudos Ambientais (Neamb), Universidade Federal do Tocantins in recognition of its effort in studying the Rio Tocantins Ichthyofauna (Ref. 84008).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 10°S - 11°S, 48°W - 49°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known from upper and middle portions of the Rio Tocantins drainage (Ref. 84008).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125983); 19.2 cm SL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 373.60 g (Ref. 125983); Khối lượng cực đại được công bố: 373.60 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

The lack of head markings distinguishes Geophagus neambi from G. grammepareius, G. taeniopareius, G. harreri, G. argyrostictus, and G. gottwaldi which exhibit a complete infra-orbital stripe, and from G. dicrozoster, G. winemilleri, G. brachybranchus, and G. proximus, which exhibit a black preopercular marking. Preserved specimens of Geophagus neambi can be distinguished from all other Geophagus species without head markings by the possession of eight or nine vertical, parallel bars along the flank, the bar containing mid-lateral spot bifurcate above and below mid-lateral spot (vs. bars absent in G. megasema, G. camopiensis, and G. altifrons; four in G. surinamensis and G. parnaibae, and six in G. abalios and G. brokopondo). Additionally the bar 4 containing the mid-lateral spot (vs. bar 3), followed by bifurcate or almost divided bars (vs. solid bars), and breeding adults with bright orange chest (vs. breeding adults with red bright orange chest, see López-Fernández & Taphorn, 2004: fig.4) differs G. neambi from G. abalios. From G. brokopondo, G. sveni is further distiguished by the conspicuous bifurcate vertical bars (vs. faint solid bars). Geophagus neambi also differs from the sympatric and syntopic Geophagus sveni by the presence of eight or nine conspicuous bifurcated vertically bars (vs. five solid bars); live specimens with anterior portions anterior portions of horizontal stripes slightly more orange than the posterior portions (vs. anterior portions conspicuous reddish and posterior portions orange) and three iridescent blue vertical spots absent on preopercele (vs. presence of such spots on preopercule) (Ref. 84008).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lucinda, P.H.F., C.A.S. Lucena and N.C. Assis, 2010. Two new species of cichlid fish genus Geophagus Heckel from the Rio Tocantins drainage (Perciformes: Cichlidae). Zootaxa 2429:29-42. (Ref. 84008)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01150 - 0.03306), b=3.08 (2.93 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).