You can sponsor this page

Zaireichthys monomotapa Eccles, Tweddle & Skelton, 2011

Eastern sand catlet
Upload your photos and videos
Google image
Image of Zaireichthys monomotapa (Eastern sand catlet)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Amphiliidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amphiliidae (Loach catfishes) > Leptoglaninae
Etymology: Zaireichthys: Composed form Zaire river + Greek,ichtys = fish; the habitat of this fish (Ref. 45335);  monomotapa: Named, as a noun in apposition, after the historical Kingdom of Monomotapa, 'Monomotapa' being the old Portuguese spelling; this encompassed the area currently occupied by Mozambique and Zimbabwe and thus almost all of the distribution of this species (Ref. 86935).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: widespread in the tributaries of middle and lower Zambezi River, tributaries of Lake Malawi, Pungwe River, Buzi River and Save River (Ref. 86935, 94654).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86935); 4.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12; Động vật có xương sống: 35 - 38. Diagnosis: This species differs from Zaireichthys conspicuus, Z. lacustris and Z. maravensis in the narrow premaxillary tooth patch and the long lateral line, extending beyond base of anal fin; from Z. kunenensis in the narrower premaxillary tooth patch and the greater number of branched caudal rays, 14-16 vs. 11-14; from Z. kavangoensis in the longer lateral line, extending beyond anal fin and usually past adipose vs. above anterior to middle of anal fin; from Z. kafuensis and Z. pallidus in the longer lateral line and the greater number of caudal rays, 14-16 vs. 9-13, and pectoral-fin rays, 7-8 vs. 5-7 (Ref. 86935).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in flowing water with a sandy substrate; they do not adapt to dams and do not occur in Lake Kariba (Ref. 94654). They partly bury themselves in the sand, leaving only the head exposed, and snap at particles of food, such as minute aquatic animals (Ref. 94654).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eccles, D.H., D. Tweddle and P.H. Skelton, 2011. Eight new species in the dwarf catfish genus Zaireichthys (Siluriformes: Amphiliidae). Smithiana Bull. (13):3-28. (Ref. 86935)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 May 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).