You can sponsor this page

Baryancistrus chrysolomus Rapp Py-Daniel, Zuanon & Ribeiro de Oliveira, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Baryancistrus chrysolomus
Baryancistrus chrysolomus
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Baryancistrus: Greek, barys = heavy + Greek, agkistron = hook (Ref. 45335);  chrysolomus: Derived from the Greek 'chryso', meaning orange or yellow and 'loma', meaning border, in allusion to the colored band at the border of the dorsal and caudal fins. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Xingu drainage in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111518); Khối lượng cực đại được công bố: 410.00 g (Ref. 111518)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 5. Distinguished from its congeners by having a broad orange to yellow band along the entire distal border of dorsal and caudal fins. Can be diagnosed from other species of Baryancistrus by the combination of the following characters: absence of clear dots on the body; naked abdomen; mandibullary teeth around 70; and dark body with very faint, almost indistinguishable light marks. Both young of Baryancistrus xanthellus and Baryancistrus chrysolomus possess wide light bands on dorsal and caudal fins, but these bands are only retained in adults of Baryancistrus chrysolomus. Both species differ in body coloration, Baryancistrus xanthellus is spotted while Baryancistrus chrysolomus is almost plain (Ref. 87296).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur under large flat rocks settled directly on the river bottom, in places with considerable amounts of fine sediments. Young individuals inhabit marginal areas of the rapids, near the river banks, usually just one or two individuals. They occupy under rocks in places with slow to moderate flowing waters, usually with sediment accumulation over the rocks and river bottom. Based on two specimens, this species feeds mainly on diatoms and occasionally on invertebrate larvae associated with fine sediments and sand grains (Ref. 87296).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Rapp Py-Daniel, L.H., J. Zuanon and R. Ribeiro de Oliveira, 2011. Two new ornamental loricariid catfishes of Baryancistrus from rio Xingu drainage (Siluriformes: Hypostominae). Neotrop. Ichthyol. 9(2):241-252. (Ref. 87296)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00808 - 0.02708), b=3.00 (2.85 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).