You can sponsor this page

Tanganikallabes stewarti Wright & Bailey, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Tanganikallabes stewarti
No image available for this species;
drawing shows typical species in Clariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Tanganikallabes: Composed from lake Tanganyka + Greek, allabes, -etos = a fish of the Nile, a kind of lamprey (Ref. 45335);  stewarti: The specific epithet of this species is a patronym in honour of American ichthyologist Donald J. Stewart, who collected the holotype and other material used in the description of this species, as well as assisting in the collection of much of the type series of Tanganikallabes alboperca (Ref. 90118).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Tanganyika (Ref. 90118).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 90118)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 72 - 79; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 63 - 69. Diagnosis: Tanganikallabes stewarti is distinguished from all congeners by having an incomplete lateral line, which terminates at a vertical through a point approximately two-thirds of the distance along the anal fin base, vs. lateral line reaching the caudal peduncle in T. mortiauxi and extending much closer to the caudal peduncle in T. alboperca ; and by its relatively shallower body, body depth at anus 8.7-10.9% of standard length vs. 12.3-17.2% in T. mortiauxi and 11.7-14.6% in T. alboperca (Ref. 90118). Tanganikallabes stewarti is further separated from T. mortiauxi by its premaxillary toothpad shape, uniformly thin, broad crescent, vs. widest point anteroposteriorly thicker; lack of a free lower orbital margin; io-iv and the suprapreopercle consisting of multiple separate elements, vs. a single element; the extensions of the lateral ethmoid not reaching io-ii when viewed from above, vs. nearly or completely overlaying io-ii; its proportionally shorter prepelvic length, 35.7-39.2% of standard length vs. 39.7-44.4%; its proportionally shorter preanal length, 42.4-44.8% of standard length vs. 47.1-51.7%; longer anal fin, anal fin base 54.1-58.9% of standard length vs. 47.6-54.2% (Ref. 90118). It can additionally be distinguished from T. alboperca by its lack of a depigmented opercular margin; having longer pelvic fins, 7.1-9.3% of standard length vs. 6.0-7.7%, which reach beyond the origin of the anal fin when adpressed; proportionately longer pectoral fin spines, 5.0-6.8% of standard length vs. 3.6-5.3%; a shorter preanal length, 42.4-44.8% of standard length vs. 45.2-49.0%; and a generally higher number of dorsal fin rays, 72-79 vs. 65-74, and anal fin rays, 63-69 vs. 55-63 (Ref. 90118).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It is likely to inhabit rocky bottoms, over a range of depths (Ref. 90118).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wright, J.J. and R.M. Bailey, 2012. Systematic revision of the formerly monotypic genus Tanganikallabes (Siluriformes: Clariidae). Zool. J. Linn. Soc. 165:121-142. (Ref. 90118)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00333 - 0.01648), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).