You can sponsor this page

Peckoltia simulata Fisch-Muller & Covain, 2012

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Peckoltia simulata
Peckoltia simulata
Picture by Fisch-Muller, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Peckoltia: Because of Gustavo Peckolt,member of the Natural History Commission of Rondon (Ref. 45335);  simulata: Name from a Latin adjective simulata, meaning counterfeit, in reference to its similarity with Peckoltia oligospila..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.1 - 6.2. Tropical; 25°C - 26°C (Ref. 90183)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Oyapock River in French Guiana.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 90183)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 5. It is distinguished from other Guianese species by its specific barcode sequences (JF747001- JF747002) and from all congeners except Peckoltia oligospila, P. bachi, P. sabaji, P. otali and P. capitulata by having a spotted pattern of coloration of body including posterior part. It differs from the latter by teeth shape, with both lobes similar, long (unless if worn), lateral lobe being only very slightly smaller than medial lobe (vs. distinctly smaller). It can be diagnosed further from spotted species by having a longer hypertrophied cheek odontodes, longest one passing posterior end of cleithrum (vs. not reaching). It can be further separated from Peckoltia bachi and P. otali by rounded spotting (vs. mottling), from P. sabaji by smaller spots on caudal peduncle, and from P. capitulata by presence of spots on head (vs. absence). It differs further from P. oligospila by having a smaller body depth (19.8- 20.4% SL vs. 21.1-23.4), narrower body (29.5-30.7% SL vs. 30.9-32.8) and shorter orbital diameter (5.9-7.0% SL vs. 6.9-8.1) (Ref. 90183).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Found in small forest creek tributaries on sandy and graveled bottom with rocks, woods and leaves (Ref. 90183). Collected with other species such as of Ancistrus cf. leucostictus, Ancistrus. aff. temminckii, Guyanancistrus longispinis, Farlowella reticulata, Rineloricaria stewarti, and Otocinclus mariae (Ref. 90183).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Fisch-Muller, S., J.I. Montoya-Burgos, P.-Y. Le Bail and R. Covain, 2012. Diversity of the Ancistrini (Siluriformes: Locariidae) from the Guianas: the Panaque group, a molecular appraisal with description of new species. Cybium 36(1):163-193. (Ref. 90183)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 14 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00712 - 0.03216), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).