You can sponsor this page

Pseudoqolus koko (Fisch-Muller & Covain, 2012)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudoqolus koko
Pseudoqolus koko
Male picture by Fisch-Muller, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Pseudoqolus: Pseudoqolus is a portmanteau of the Greek word pseudes (false) and the genus name Panaqolus, indicating that although this genus may look superficially like Panaqolus, such an appearance is false.;  koko: The name koko is a Wayana Amerindian name meaning night, in reference to the dark coloration of the species, and in allusion to the similarly colored and named Panaqolus nocturnus. A noun in apposition (Ref. 90183).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: upper Maroni River basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 90183)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 5. This species is distinguished by its large and almost spoon-shaped teeth characteristic of Panaqolus but bifid instead of most generally unicuspid in congeners, and characterized by its specific barcode sequence (JF747003). Differs also from all other congeners except Panaqolus dentex and P. nocturnus by having a uniformly blackish-brown coloration (vs. banded pattern of coloration in P. purusiensis, P. gnomus, P. maccus, and P. changae; or spotted pattern of coloration in P. albomaculatus). It can be separated from Panaqolus dentex by having dark pigment on membrane and branched rays of all fins, as well as a smaller interorbital width (29.4-33.2% HL, mean 31.6, vs. 38.7), a shorter pectoral spine (29.8-31.3% HL, mean 30.3, vs. 34.8) and a greater caudal peduncle depth (12.0-13.4% SL, mean 12.9, vs. 10.8). It is readily distinguished from Panaqolus nocturnus by having larger eye (orbit length 18.8-20.8% HL vs. 13.7-15.9) (Ref. 90183).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in main river channel on a stony substrate at two meters depth (Ref. 90183). Collected together with the hypostomins Hemiancistrus medians, Peckoltia otali and Pseudancistrus barbatus, and with the loricariins Harttia guianensis, Loricaria cataphracta and Rineloricaria stewarti (Ref. 90183). The gut contents of one specimen consisted mostly of intact sponge fragments and spicules (Ref. 117193).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Fisch-Muller, S., J.I. Montoya-Burgos, P.-Y. Le Bail and R. Covain, 2012. Diversity of the Ancistrini (Siluriformes: Locariidae) from the Guianas: the Panaque group, a molecular appraisal with description of new species. Cybium 36(1):163-193. (Ref. 90183)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 19 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00712 - 0.03216), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).