You can sponsor this page

Eviota pinocchioi Greenfield & Winterbottom, 2012

Pinocchio dwarfgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eviota pinocchioi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausible.;  pinocchioi: Named after Carlo Collodi’s fictional character Pinocchio; referring to the exceptionally long anterior tubular nares in this species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 14 - 73 m (Ref. 92345). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Palau and Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92345)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: cephalic sensory-pore system always lacking POP and IT pores, PITO and AITO pores fused 50% of time; dorsal/anal fin-ray formula 8/8; unbranched pectoral-fin rays; 4th pelvic-fin ray bifurcated with each branch about 50% of the total length of the ray; unbranched 5th pelvic-fin ray 6.5-15.3 (11.0%) of 4th; in males, dorsal-fin spines are filamentous, very long tubular anterior nares, length almost equal to pupil diameter, reaching well anterior to the upper lip, and black; in life body translucent and crossed by six narrow red bands and when preserved, devoid of obvious dark marks on body (Ref. 92345).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in vertical drop-off with caves and sandy and slope with some Halimeda (Ref. 92345).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Greenfield, D.W. and R. Winterbottom, 2012. Two new dwarfgobies from the Southwestern Pacific Ocean (Teleostei: Gobiidae: Eviota). Zootaxa 3572:33-42. (Ref. 92345)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.2 - 29, mean 28.7 °C (based on 20 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).