You can sponsor this page

Hypsolebias nitens Costa, 2012

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypsolebias nitens
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: nitens: From the Latin nitens, meaning sparkling, in reference to the iridescent color patterns along dorsal and anal fin bases in males (Ref. 89836).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Seasonal lagoons in the floodplains of the lower Verde River, a right tributary of the middle São Francisco River in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89836)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 23; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 23; Động vật có xương sống: 29 - 30. Distinguished from all other species of the H. flavicaudatus group, except H. guanambi, by having short filaments on the dorsal and anal fins in males, reaching anterior third of caudal fin (vs. reaching posterior part of caudal fin or surpassing its posterior margin), and from all those species except H. flavicaudatus by having minute black spots, smaller than pupil, on the centre of the flank and posterior part of the caudal peduncle in females (vs. always larger than pupil). The following combination of characters can be useful to diagnose from other members of the complex: 12-15 grey bars on flank in males; body depth 40.5-43.0% SL; caudal peduncle depth 15.7-17.3% SL; pre-dorsal length in males 48.1-52.3% SL; pre-pelvic length in males 46.6-48.4% SL; dorsal-fin base in males 37.0-39.3% SL; anal-fin base in males 35.9-38.9% SL; head width 59.6-65.9% of head length in males, 59.4-65.5% in females; and eye diameter 25.2-28.0% of head length (Ref. 89836).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in seasonal lagoons (Ref. 89836).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., P.F. Amorim and J.L. Mattos, 2012. Species delimitation in annual killifishes from the Brazilian Caatinga, the Hypsolebias flavicaudatus complex (Cypriniformes: Rivulidae): implications for taxonomy and conservation. Systematics and Biodiversity 10(1):71-91. (Ref. 89836)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).