You can sponsor this page

Hemirhamphodon kecil Tan & Lim, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemirhamphodon kecil
No image available for this species;
drawing shows typical species in Zenarchopteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Zenarchopteridae (Internally fertilized halfbeaks)
Etymology: Hemirhamphodon: Greek, hemi = half + Greek, rhamphos = bill + greek, odous = teeth (Ref. 45335);  kecil: Name from the Bahasa Indonesian word 'kecil', meaning small, in reference to the diminutive size of this species. Used as a noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 7.0 - ?; Mức độ sâu 0 - ? m. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: lower Mahakam basin that drain eastwards into the Makassar Strait in East Kalimantan, Indonesian Borneo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94086)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 39 - 41. Distinguished from other species of Hemirhamphodon in having the following characters: discernable markings on body and fins absent, except dorsal part of caudal fin base with sparse black pigments on both male and female; and submargin of dorsal fin suffused with black pigments; small adult size, up to 41 mm SL; adult sizes for male and female similar (as with H. tengah), other congeners with males up to 50% larger than females; males with an enlarged posterior projection on the fourth anal-fin ray, with third, fourth, sixth and eighth anal-fin rays branched; females with third, fourth and eighth anal-fin rays branched; pelvic-fin origin anterior to dorsal-fin origin; and dorsal fin with 14 to 15 rays (Ref. 94086).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams with submerged bank vegetation and clear water of pH 7.0 flowing over rocky, sand and silt substratum. Tends to form school in small groups of about 3 to 5 individuals at the surface, preferring quiet pools and dwelling near or under overhanging bank vegetation. Syntopic with Osteochilus vittatus, Rasbora elegans, Systomus binotatus (Cyprinidae), Betta patoti, Trichopodus trichopterus (Osphronemidae), and Channa lucius (Channidae).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, H.H. and K.K. Lim, 2013. Three new species of freshwater halfbreaks (Teleostei: Zenarchopteridae: Hemirhamphodon) from Borneo. The Raffles Bulletin of Zoology 61(2):735-747. (Ref. 94086)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 14 January 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).