You can sponsor this page

Pareiorhina hyptiorhachis Silva, Roxo & Oliveira, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pareiorhina hyptiorhachis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Pareiorhina: Greek, pareia = jaw + Greek, rhinos = nose (Ref. 45335);  hyptiorhachis: The specific name, hyptiorhachis, is derived from the Greek, hyptios meaning supine, lying on the back, and rhachis meaning ridge, midrib. This is in reference to the conspicuous postdorsal ridge found in this species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Ribeirão F ernandes and Rio Pomba, Rio Paraíba do Sul basin, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93835)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 6; Động vật có xương sống: 29. This species can be diagnosed from its congeners, except Pareiorhina carrancas, by having a postdorsal ridge (vs. the absence). It can be distinguished from P. carrancas by having a more elevated postdorsal ridge, 6.7-26.8% of CP depth (vs. 4.47-9.03%). It can be further distinguished from P. cepta by having a naked abdomen (vs. having small plates covered with odontodes irregularly distributed on the abdomen); from P. brachyrhyncha and P. cepta by having unicuspid teeth (vs. teeth with a minute lateral cusp); from P. carrancas and P. rudolphi by having the anterior profile of the head rounded in dorsal view (vs. elliptical) and by having a greater suborbital depth (35.0-40.5% of HL vs. 27.4-34.2% in P. carrancas and 24.5-31.8% in P. rudolphi). This species further differs from its congeners by having head width 100.1-108.6% of HL (vs. 91.7-98.1% in P. brachyrhyncha, 82.9-96.2% in P. carrancas, 83.4-90.5% in P. cepta and 77.8-82.1% in P. rudolphi) (Ref. 93835).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in moderate to fast-flowing streams, with a substrate of rocks and sand and margins covered by aquatic vegetation. Occurs in association with loose stones, on the streambed. Syntopic throughout its distributional range with Astyanax sp., Characidium sp., Geophagus brasiliensis, Harttia cf. carvalhoi, Imparfinis sp., Neoplecostomus microps, Trichomycterus cf. alternatus, and Trichomycterus sp. (Ref. 93835).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Silva, G.S.C., F.F. Roxo and C. Oliveira, 2013. Pareiorhina hyptiorhachis, a new catfish species from Rio Paraíba do Sul basin, southeastern Brazil(Siluriformes, Loricariidae). ZooKeys 315:65-76. (Ref. 93835)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.00646 - 0.06755), b=3.03 (2.78 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).