You can sponsor this page

Dario kajal Britz & Kullander, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dario kajal
Dario kajal
Picture by Bakalial, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Badidae (Chameleonfishes)
Etymology: Dario: Bengali/Bangla: ‘Darhi’, local Bengali name for this species; ‘Darhi’ also means ‘beard' (Ref. 2031);  kajal: Name from the Hindi word 'kajal' meaning black eyeliner, used mainly by traditional Indian dancers; referring to the prominent orbital stripes of the new species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94460)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 8; Động vật có xương sống: 24 - 26. This small badid species is distinguished from all its congeners by the following characters: presence of a postorbital stripe that continues behind eye in line with preorbital stripe (vs. postorbital stripe forming an oblique angle with the preorbital stripe in D. dario and D. urops or no postorbital stripe in D. hysginon and D. dayingensis) and males with a series of double bars restricted to the upper half of the body (vs. complete bars across the body in D. dario, complete bars restricted to the posterior body in D. urops and no bars in D. hysginon and D. dayingensis); differs further from D. urops in the absence of a caudal peduncle blotch and a horizontal suborbital stripe, by dorsal-fin lappets in males extending beyond the spine tip (vs. not extending beyond the spine tip) and a lower vertebral number, 24-26 (vs. 28-29); distinguished further from D. urops and D. dayingensis in having a lower transverse scale count, 8 (vs. 9-10) and no palatine teeth (vs. presence); from D. dario by the presence in males of a black spot anteriorly in the dorsal fin and modally 7 (vs. 6) anal-fin rays; from D. hysginon by the absence of an anguloarticular lateral line canal (vs. presence) (Ref. 94460).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is collected from a small, shallow pool with stagnant to slow-flowing water; at the time of collection, the pool was turbid and had no aquatic vegetation (Ref. 94460).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Britz, R. and S.O. Kullander, 2013. Dario kajal, a new species of badid fish from Meghalaya, India (Teleostei: Badidae). Zootaxa 3731(3):331-337. (Ref. 94460)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).