You can sponsor this page

Moenkhausia rubra Pastana & Dagosta, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Moenkhausia rubra
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: rubra: From the Latin adjective ruber (red), in allusion to the reddish coloration of the body, and the dorsal, adipose, and caudal fins in live specimens..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Juína and rio Juruena, rio Juruena basin, upper rio Tapajós drainage in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96859)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 23; Động vật có xương sống: 32. Moenkhausia rubra can be diagnosed from all congeners, except M. hemigrammoides and M. nigromarginata, by having dark pigmentation on the anteriormost rays of dorsal and anal fins. It differs from M. hemigrammoides and M. nigromarginata by having 17-20 branched rays on anal fin (vs. 20-22 in M. nigromarginata and 22-25 in M. hemigrammoides). It can be further distinguished from M. hemigrammoides by its dark blotch on the caudal peduncle extending to middle caudal-fin rays (vs. absence) and from M. nigromarginata by the lack of dark pigmentation on the anteriormost pelvic fin rays (vs. dark pigmentation present), dark pigmentation absent along the distal margin of anal fin (vs. presence) and lack of longitudinal black zigzag stripes between longitudinal rows of scales on body (vs. presence). It differs further from its congeners by the combination of the following characters: 5 or 6 scale rows above lateral line, 4 or 5 scale rows below the lateral line; 17-20 branched rays on anal fin; 33-34 scales on lateral line; 3-6 maxillary teeth; one round humeral spot; absence of reticulated color pattern on body; absence of a dark broad stripe extending from the opercle to the caudal peduncle; distal portion of caudal-fin lobes hyaline; and dark caudal-peduncle spot extending posterior to the middle caudal-fin rays (Ref. 96859).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pastana, M.N.L. and F.C.P. Dagosta, 2014. Moenkhausia rubra, a new species from rio Juruena, upper rio Tapajós basin, Brazil (Characiformes: Characidae). Neotrop. Ichthyol. 12(2):389-396. (Ref. 96859)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00520 - 0.02913), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).