You can sponsor this page

Bleekeria estuaria Randall & Ida, 2014

Estuary sandlance
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bleekeria estuaria (Estuary sandlance)
Bleekeria estuaria
Picture by Connell, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) > Ammodytidae (Sand lances)
Etymology: Bleekeria: He researched the fishes from India and Malaysia, 1862-1878 (Ref. 45335);  estuaria: Named for its being collected from an estuary, an unexpected habitat for an ammodytid fish..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 97535). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Mozambique.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97535)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 42; Tia mềm vây hậu môn: 15; Động vật có xương sống: 53. This species is distinguished from its congeners by the following characters: D 42; A 15; pectoral-fin rays 14, the fins 5.7 in SL (longest among species in this genus); no pelvic fins; 99 lateral-line scales; scales weakly ctenoid; a single scale dorsally on opercle; without gap in subocular sensory canal; 53 vertebrae; body depth 9.5 in SL; head short, head length 4.9 in SL; moderately large eye, 4.3 in HL; oblique mouth moderately large, the upper-jaw length 3.35 in HL; strongly projecting lower jaw, tip narrowly rounded; small slender teeth on side of upper jaw 22, 2 or 3 anteriorly on side of lower jaw; colour when fresh light olive-gray, with scale edges narrowly blackish dorsally on body, progressively less ventrally, the abdomen silvery white with a broad dorsal iridescent blue zone containing a central dusky reddish area, the operculum and isthmus are silvery and blue, a large orange-yellow area before pectoral fin, the snout dusky olive, caudal fin gray with a narrow blackish posterior margin, the rays with blackish edges and pectoral fins whitish; colour when preserved yellowish brown, scales dorsally on body to and including those of lateral-line scales very finely stippled with black, scales below lateral line with progressively less dark pigment, operculum with silvery patches, the fin rays pale yellowish, with anterior edge of dorsal rays finely dotted with black, and fin membranes are translucent. It differs from its congeners by having the shortest head, 4.9 in SL (shortest head for other species is 4.75 in SL, B. murtii<>/i); the longest pectoral fins, 5.7 in SL (longest for other species is 7.35 in SL, B. kallolepis); and by 3/17 transverse scales (others with more than 4/19 transverse scales) (Ref. 97535).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and H. Ida, 2014. Three new species of sand lances (Perciformes: Ammodytidae) from the southwest Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 12:1-11. (Ref. 97535)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00324 (0.00148 - 0.00706), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).